FAQs About the word hotted (up)

nóng

to increase in intensity, pace, or excitement, to make (something) livelier, speedier, or more intense

được làm nóng lên,làm ấm,nướng,nấu chín,nướng,bị đốt cháy,bị cháy,bị cháy thành than,quá nóng,khô

lạnh,làm mát,đông lạnh,để lạnh,đóng băng,lạnh,quá lạnh

hotspots => điểm nóng, hotshots => hotshot, hots => nóng, hothouses => nhà kính, hot-headedness => nóng nảy,