Vietnamese Meaning of grumps

khó chịu

Other Vietnamese words related to khó chịu

Definitions and Meaning of grumps in English

grumps

a person given to complaining, sulk, grumble, complain, to utter in a grumpy manner, a fit of ill humor or sulkiness, grouch sense 2

FAQs About the word grumps

khó chịu

a person given to complaining, sulk, grumble, complain, to utter in a grumpy manner, a fit of ill humor or sulkiness, grouch sense 2

Gấu,Kẻ than phiền.,cua,trục khuỷu,người hay cáu gắt,kẻ lẩm bẩm,cá mú,những người hay than vãn,những người cau có,guốc

người lạc quan,Pollyanna,Những người cắm trại hạnh phúc

grumping => càu nhàu, grumped => càu nhàu, grumbles => lẩm bẩm, grumblers => người kêu ca, grumbled => phàn nàn,