Vietnamese Meaning of grouches
những người cau có
Other Vietnamese words related to những người cau có
- Gấu
- Kẻ than phiền.
- cua
- trục khuỷu
- người hay cáu gắt
- khó chịu
- kẻ lẩm bẩm
- cá mú
- những người hay than vãn
- guốc
- bình growler
- người kêu ca
- đẹp trai
- kickers
- người càu nhàu
- những người có khuôn mặt chua chát
- những kẻ hay than vãn
- giày Crocs
- Crosspatches
- kẻ bại trận
- Người tìm lỗi
- người hay than vãn
- lũ Grinch
- người mắc chứng sợ bệnh
- kẻ phá đám
- những người bất mãn
- người hay cằn nhằn
- người cầu toàn
- Kẻ phá đám
- người bi quan
- những kẻ hay soi mói
- những kẻ hay than phiền
- những kẻ phá đám
Nearest Words of grouches
Definitions and Meaning of grouches in English
grouches
grudge, complaint, an irritable or complaining person, a fit of bad temper, a habitually irritable or complaining person, a sudden outburst of bad temper
FAQs About the word grouches
những người cau có
grudge, complaint, an irritable or complaining person, a fit of bad temper, a habitually irritable or complaining person, a sudden outburst of bad temper
Gấu,Kẻ than phiền.,cua,trục khuỷu,người hay cáu gắt,khó chịu,kẻ lẩm bẩm,cá mú,những người hay than vãn,guốc
người lạc quan,Pollyanna,Những người cắm trại hạnh phúc
grouched => cau có, grots => hang động, grossing => tổng doanh thu, grosses => tổng cộng, grossed => gộp,