Vietnamese Meaning of directive
chỉ thị
Other Vietnamese words related to chỉ thị
Nearest Words of directive
- directionless => không có định hướng
- directionality => hướng
- directional mike => Mic định hướng
- directional microphone => Micrô hướng
- directional antenna => ăng-ten định hướng
- directional => hướng
- direction finder => Thiết bị dò hướng
- direction => hướng
- directing => đạo diễn
- direct-grant school => Trường được cấp quỹ trực tiếp
- directiveness => tính hướng dẫn
- directivity => hướng tính
- directly => trực tiếp
- directness => thẳng thắn
- directoire style => Trực tiếp
- director => đạo diễn
- director of central intelligence => giám đốc cơ quan tình báo trung ương
- director of research => giám đốc nghiên cứu
- directorate => Bộ phận
- directorate for inter-services intelligence => Tổng cục Tình báo Liên ngành
Definitions and Meaning of directive in English
directive (n)
a pronouncement encouraging or banning some activity
directive (s)
showing the way by conducting or leading; imposing direction on
directive (a.)
Having power to direct; tending to direct, guide, or govern; showing the way.
Able to be directed; manageable.
FAQs About the word directive
chỉ thị
a pronouncement encouraging or banning some activity, showing the way by conducting or leading; imposing direction onHaving power to direct; tending to direct,
hướng,chiếu lệnh,Lệnh cấm,chỉ dẫn,đơn hàng,mệnh lệnh,phí,lệnh,Giới luật,sắc lệnh
đơn kháng cáo,đơn thỉnh cầu,đơn xin,đề xuất,lời thỉnh cầu,khuyến cáo,gợi ý,khẩn trương
directionless => không có định hướng, directionality => hướng, directional mike => Mic định hướng, directional microphone => Micrô hướng, directional antenna => ăng-ten định hướng,