Vietnamese Meaning of ordinance
pháp lệnh
Other Vietnamese words related to pháp lệnh
Nearest Words of ordinance
- ordinand => ứng viên linh mục
- ordinant => người sắp thụ phong
- ordinaries => người thường
- ordinarily => thường
- ordinariness => tính bình thường
- ordinary => bình thường
- ordinary annuity => Tiền trợ cấp thường xuyên
- ordinary bicycle => Xe đạp bình thường
- ordinary care => sự chăm sóc thông thường
- ordinary life insurance => Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
Definitions and Meaning of ordinance in English
ordinance (n)
an authoritative rule
a statute enacted by a city government
the act of ordaining; the act of conferring (or receiving) holy orders
ordinance (n.)
Orderly arrangement; preparation; provision.
A rule established by authority; a permanent rule of action; a statute, law, regulation, rescript, or accepted usage; an edict or decree; esp., a local law enacted by a municipal government; as, a municipal ordinance.
An established rite or ceremony.
Rank; order; station.
Ordnance; cannon.
FAQs About the word ordinance
pháp lệnh
an authoritative rule, a statute enacted by a city government, the act of ordaining; the act of conferring (or receiving) holy ordersOrderly arrangement; prepar
Hành động,sửa đổi,hóa đơn,luật,luật pháp,Luật,Hiến pháp,ban hành,Cấm,Quy chế
Luật cấp cao
ordinalism => trật tự, ordinal number => số thứ tự, ordinal => số thứ tự, ordinable => được phong chức, ordinability => chức thánh,