Vietnamese Meaning of direct-acting
tác động trực tiếp
Other Vietnamese words related to tác động trực tiếp
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of direct-acting
- direct trust => sự tin tưởng trực tiếp
- direct transmission => phát sóng trực tiếp
- direct tide => Thủy triều trực tiếp
- direct tax => Thuế trực thu
- direct supporting fire => Hỏa lực trực tiếp yểm trợ
- direct support => Hỗ trợ trực tiếp
- direct sum => tổng trực tiếp
- direct quotation => Trích dẫn trực tiếp
- direct primary => Chăm sóc trực tiếp ban đầu
- direct object => Tân ngữ trực tiếp
- direct-coupled => Kết hợp trực tiếp
- directed => Đạo diễn
- directed study => nghiên cứu chỉ đạo
- directed verdict => phán quyết có hướng dẫn
- directer => đạo diễn
- direct-grant school => Trường được cấp quỹ trực tiếp
- directing => đạo diễn
- direction => hướng
- direction finder => Thiết bị dò hướng
- directional => hướng
Definitions and Meaning of direct-acting in English
direct-acting (a.)
Acting directly, as one part upon another, without the intervention of other working parts.
FAQs About the word direct-acting
tác động trực tiếp
Acting directly, as one part upon another, without the intervention of other working parts.
No synonyms found.
No antonyms found.
direct trust => sự tin tưởng trực tiếp, direct transmission => phát sóng trực tiếp, direct tide => Thủy triều trực tiếp, direct tax => Thuế trực thu, direct supporting fire => Hỏa lực trực tiếp yểm trợ,