Vietnamese Meaning of died (for)
chết (vì)
Other Vietnamese words related to chết (vì)
- Mong muốn (điều gì đó)
- mong muốn
- khao khát (một thứ gì đó)
- đói (vì)
- ngứa (vì)
- thèm khát (cái gì đó)
- thở hổn hển (đuổi theo)
- thèm (cái gì)
- thở dài (vì)
- khát
- cần tìm
- mong ước
- mong muốn (một thứ gì đó)
- thèm muốn
- mong muốn
- mong muốn
- hưởng thụ
- cần (cho)
- Thích
- yêu thương
- ưa thích
- khao khát (ai đó/cái gì)
- đặt trái tim vào
- Nuông chiều (cho)
- Nuông chiều (đối với)
- cho
- ngưỡng mộ
- tôn thờ
- vui mừng trong
- muốn
- có rãnh (ở)
- thưởng thức
- vui mừng vì
- thích thú (trong)
- được đánh giá cao
Nearest Words of died (for)
- died (down) => chết
- died (away or down or out) => chết (xa hoặc xuống hoặc ra ngoài)
- die on the vine => chết trên dây leo
- die (from) => chết (vì)
- die (for) => (chết vì)
- die (down) => (chết)
- die (away or down or out) => chết (đi xa hoặc xuống hoặc ra)
- didoes => didoes
- diddling (with) => trêu chọc (với)
- diddling => diddling
Definitions and Meaning of died (for) in English
died (for)
No definition found for this word.
FAQs About the word died (for)
chết (vì)
Mong muốn (điều gì đó),mong muốn,khao khát (một thứ gì đó),đói (vì),ngứa (vì),thèm khát (cái gì đó),thở hổn hển (đuổi theo),thèm (cái gì),thở dài (vì),khát
ghê tởm,bị khinh thường,ghê tởm,từ chối,từ chối,đáng ghê tởm,từ chối,bị nguyền rủa,từ chối
died (down) => chết, died (away or down or out) => chết (xa hoặc xuống hoặc ra ngoài), die on the vine => chết trên dây leo, die (from) => chết (vì), die (for) => (chết vì),