Vietnamese Meaning of deserter
Kẻ đào ngũ
Other Vietnamese words related to Kẻ đào ngũ
- đào ngũ
- người phản loạn
- kẻ phản bội
- người bội đạo
- phiến quân
- hèn nhát
- cách mạng
- phản bội
- người bỏ rơi
- người thách thức
- bất mãn
- kẻ phản bội
- Học sinh bỏ học
- nổi loạn
- kẻ nổi loạn
- người bỏ
- kẻ nổi loạn
- Quisling
- kẻ chống đối
- Đỏ
- người từ chối nghĩa vụ quân sự
- từ chối
- kẻ nổi loạn
- nhà cách mạng
- người tạo ra cuộc cách mạng
- thay đổi
Nearest Words of deserter
- deserted => bỏ hoang
- desert willow => Cây liễu sa mạc
- desert tortoise => Rùa sa mạc
- desert sunflower => Hoa hướng dương sa mạc
- desert soil => Đất sa mạc
- desert selaginella => Sàn ổ sa mạc
- desert sand verbena => Cỏ roi sa mạc
- desert rose => Hoa hồng sa mạc
- desert rheumatism => Bệnh phong thấp sa mạc
- desert rat => chuột sa mạc
Definitions and Meaning of deserter in English
deserter (n)
a disloyal person who betrays or deserts his cause or religion or political party or friend etc.
a person who abandons their duty (as on a military post)
deserter (n.)
One who forsakes a duty, a cause or a party, a friend, or any one to whom he owes service; especially, a soldier or a seaman who abandons the service without leave; one guilty of desertion.
FAQs About the word deserter
Kẻ đào ngũ
a disloyal person who betrays or deserts his cause or religion or political party or friend etc., a person who abandons their duty (as on a military post)One wh
đào ngũ,người phản loạn,kẻ phản bội,người bội đạo,phiến quân,hèn nhát,cách mạng,phản bội,người bỏ rơi,người thách thức
người ủng hộ,môn đồ,Người theo dõi,trung thành,người ủng hộ,người cuồng tín,chiến binh,đảng phái,lực lượng du kích,Kẻ cuồng tín
deserted => bỏ hoang, desert willow => Cây liễu sa mạc, desert tortoise => Rùa sa mạc, desert sunflower => Hoa hướng dương sa mạc, desert soil => Đất sa mạc,