Vietnamese Meaning of deep-pocketed
giàu có
Other Vietnamese words related to giàu có
Nearest Words of deep-pocketed
- deep throats => cổ họng sâu
- deep throat => Họng sâu
- deep pocket => Túi sâu
- de-emphasizing => Giảm bớt sự nhấn mạnh
- de-emphasized => Giảm bớt sự nhấn mạnh
- de-emphasis => giảm bớt sự nhấn mạnh
- de-emphases => làm giảm sự nhấn mạnh
- deeding => hoạt động văn thư
- deeded => chứng nhận
- deductions => Khoản khấu trừ
Definitions and Meaning of deep-pocketed in English
deep-pocketed
substantial financial resources, a person or an organization having substantial financial resources, a person or organization having substantial financial resources especially for the purpose of paying damages
FAQs About the word deep-pocketed
giàu có
substantial financial resources, a person or an organization having substantial financial resources, a person or organization having substantial financial resou
Giàu có,giàu,giàu có,giàu có,giàu có,xa xỉ,thành công,khá giả,khá giả,khá giả
bị tước đoạt,người bần cùng,bất lợi,nghèo,nghèo túng,nợ,nghèo khó,túng thiếu,Nghèo nàn,nghèo kiết xác
deep throats => cổ họng sâu, deep throat => Họng sâu, deep pocket => Túi sâu, de-emphasizing => Giảm bớt sự nhấn mạnh, de-emphasized => Giảm bớt sự nhấn mạnh,