Vietnamese Meaning of deal
thỏa thuận
Other Vietnamese words related to thỏa thuận
- sự phong phú
- bó
- bó
- miếng
- Tá
- tải
- nhiều
- đống
- nhiều
- số lượng
- Bè
- quân đội
- Stos
- tấn
- sự giàu có
- thùng
- giỏ
- Thuyền đầy hàng
- cái xô
- bushel
- toa tàu
- một nắm
- rất nhiều
- Ưu đãi tốt
- đống
- một trăm
- roi
- khối lượng
- lộn xộn
- núi
- nhiều
- Đa dạng
- vô số
- Gói
- Nhóm
- mổ
- dịch hạch
- đĩa
- sung túc
- Nồi
- Nồi đầy
- phong phú
- điểm
- Bó
- Tàu chở hàng
- Thị lực
- luồng
- cửa hàng
- thặng dư
- thể tích
- bông gòn
- sân
- tất cả mọi loại (của)
- nhiều
- khá
- sổ
- hàng ngàn
- Xe tải
- quân đội
- đàn
- phần thưởng
- nhét
- đám đông
- thích
- trận đại hồng thủy
- lái
- Xấu hổ
- dịch bệnh
- dư thừa
- đàn
- lũ lụt
- đàn, bầy
- lũ
- chủ nhà
- triệu
- đám đông
- nhiều
- rất nhiều
- dư thừa
- tràn
- quá mức
- quá nhiều
- cung vượt cầu
- sự phong phú
- sự phong phú
- báo chí
- Phát ban
- sự thừa thãi
- rất nhiều
- biển
- Vô cùng dồi dào
- sự dư thừa
- dư thừa
- đàn
- đám đông
- át
- Nguyên tử
- bit
- dab
- dấu chấm
- dram
- mảnh vỡ
- ánh
- ngũ cốc
- nắm
- gợi ý
- Ve
- ít
- Phân tử
- một miếng
- nhéo
- ounce
- hạt
- Đậu phộng
- chụm
- tiền ít ỏi
- Tia
- sắt vụn
- nghi ngờ
- cái bóng
- bóng
- xé
- Vết bẩn
- điểm
- rắc
- rải
- biến dạng
- chuỗi
- ngờ vực
- vị
- chạm
- dấu vết
- whit
- vắng mặt
- vụn bánh mì
- dấu gạch ngang
- thâm hụt
- giọt
- giọt
- nạn đói
- đốm
- phân ruồi
- Hạt
- iota
- điểm
- thiếu
- nhỏ
- miếng
- hào
- mảnh
- phần
- nghèo đói
- Sự khan hiếm
- scintilla
- phần
- thiếu thốn
- hiểu biết hời hợt
- một chút
- nhúm
- chút
- tí
- một chút
- tựa
- muốn
- Sự thiếu hụt
- thiếu hụt
- không đủ
- không đủ
- mấu
- Thiếu hụt
- sự khan hiếm
- Sự khan hiếm
- lời nói vô nghĩa
- cung không đủ cầu
Nearest Words of deal
Definitions and Meaning of deal in English
deal (n)
a particular instance of buying or selling
an agreement between parties (usually arrived at after discussion) fixing obligations of each
(often followed by `of') a large number or amount or extent
a plank of softwood (fir or pine board)
wood that is easy to saw (from conifers such as pine or fir)
the cards held in a card game by a given player at any given time
the type of treatment received (especially as the result of an agreement)
the act of distributing playing cards
the act of apportioning or distributing something
deal (v)
act on verbally or in some form of artistic expression
take into consideration for exemplifying purposes
take action with respect to (someone or something)
succeed in doing, achieving, or producing (something) with the limited or inadequate means available
administer or bestow, as in small portions
do business; offer for sale as for one's livelihood
be in charge of, act on, or dispose of
behave in a certain way towards others
distribute cards to the players in a game
direct the course of; manage or control
give out as one's portion or share
give (a specific card) to a player
sell
deal (n.)
A part or portion; a share; hence, an indefinite quantity, degree, or extent, degree, or extent; as, a deal of time and trouble; a deal of cold.
The process of dealing cards to the players; also, the portion disturbed.
Distribution; apportionment.
An arrangement to attain a desired result by a combination of interested parties; -- applied to stock speculations and political bargains.
The division of a piece of timber made by sawing; a board or plank; particularly, a board or plank of fir or pine above seven inches in width, and exceeding six feet in length. If narrower than this, it is called a batten; if shorter, a deal end.
Wood of the pine or fir; as, a floor of deal.
To divide; to separate in portions; hence, to give in portions; to distribute; to bestow successively; -- sometimes with out.
Specifically: To distribute, as cards, to the players at the commencement of a game; as, to deal the cards; to deal one a jack.
deal (v. i.)
To make distribution; to share out in portions, as cards to the players.
To do a distributing or retailing business, as distinguished from that of a manufacturer or producer; to traffic; to trade; to do business; as, he deals in flour.
To act as an intermediary in business or any affairs; to manage; to make arrangements; -- followed by between or with.
To conduct one's self; to behave or act in any affair or towards any one; to treat.
To contend (with); to treat (with), by way of opposition, check, or correction; as, he has turbulent passions to deal with.
FAQs About the word deal
thỏa thuận
a particular instance of buying or selling, an agreement between parties (usually arrived at after discussion) fixing obligations of each, (often followed by `o
sự phong phú,bó,bó,miếng,Tá,tải,nhiều,đống,nhiều,số lượng
át,Nguyên tử,bit,dab,dấu chấm,dram,mảnh vỡ,ánh,ngũ cốc,nắm
deafness => điếc, deaf-mutism => câm điếc, deaf-muteness => điếc và câm, deaf-mute => câm điếc, deafly => điếc,