Vietnamese Meaning of dearth
Sự thiếu hụt
Other Vietnamese words related to Sự thiếu hụt
Nearest Words of dearth
Definitions and Meaning of dearth in English
dearth (n)
an acute insufficiency
an insufficient quantity or number
dearth (n.)
Scarcity which renders dear; want; lack; specifically, lack of food on account of failure of crops; famine.
FAQs About the word dearth
Sự thiếu hụt
an acute insufficiency, an insufficient quantity or numberScarcity which renders dear; want; lack; specifically, lack of food on account of failure of crops; fa
thiếu,thiếu thốn,vắng mặt,thiếu hụt,thâm hụt,hạn hán,hạn hán,nạn đói,không đủ,không đủ
sự phong phú,tính thỏa đáng,biên độ,sự xa hoa,sung túc,nhiều,Đủ,sự giàu có,dư thừa,dư thừa
dearness => em yêu, dearn => yêu dấu, dearly-won => thắng lợi khó khăn, dearly => yêu dấu, dear-loved => yêu dấu yêu thương,