Vietnamese Meaning of necessity
nhu cầu thiết yếu
Other Vietnamese words related to nhu cầu thiết yếu
Nearest Words of necessity
Definitions and Meaning of necessity in English
necessity (n)
the condition of being essential or indispensable
anything indispensable
necessity (n.)
The quality or state of being necessary, unavoidable, or absolutely requisite; inevitableness; indispensableness.
The condition of being needy or necessitous; pressing need; indigence; want.
That which is necessary; a necessary; a requisite; something indispensable; -- often in the plural.
That which makes an act or an event unavoidable; irresistible force; overruling power; compulsion, physical or moral; fate; fatality.
The negation of freedom in voluntary action; the subjection of all phenomena, whether material or spiritual, to inevitable causation; necessitarianism.
FAQs About the word necessity
nhu cầu thiết yếu
the condition of being essential or indispensable, anything indispensableThe quality or state of being necessary, unavoidable, or absolutely requisite; inevitab
phải,yêu cầu,điều kiện,nhu cầu,thiết yếu,Phải có,cần thiết,nhu cầu,cần thiết,điều kiện tiên quyết
Thoải mái,thêm,Lãng phí,sự nuông chiều,sang trọng,không thiết yếu,không cần thiết,sự dư thừa,thặng dư,thặng dư
necessitude => sự cần thiết, necessitous => cần thiết, necessities => Những thứ cần thiết, necessitied => cần thiết, necessitattion => nhu cầu,