Vietnamese Meaning of redundancy
sự thừa thãi
Other Vietnamese words related to sự thừa thãi
- vòng vo
- sự lan rộng
- khuếch tán
- Lú lưỡi
- sự dài dòng
- tính lặp lại
- dài dòng, rườm rà
- số từ
- Dài dòng
- Tính tuần hoàn
- cường điệu
- Nói nhiều
- Nói nhiều
- Dài dòng
- cách diễn đạt uyển chuyển
- Lặp thừa
- trùng ngôn
- Chủ nghĩa sáo rỗng
- Tính dài dòng
- dài dòng
- gió
- Vòng vo
- lạc đề
- trang trí
- phép nói quá
- lời nói quá
- sự lặp lại
- tính lặp lại
Nearest Words of redundancy
Definitions and Meaning of redundancy in English
redundancy (n)
repetition of messages to reduce the probability of errors in transmission
the attribute of being superfluous and unneeded
(electronics) a system design that duplicates components to provide alternatives in case one component fails
repetition of an act needlessly
redundancy (n.)
The quality or state of being redundant; superfluity; superabundance; excess.
That which is redundant or in excess; anything superfluous or superabundant.
Surplusage inserted in a pleading which may be rejected by the court without impairing the validity of what remains.
FAQs About the word redundancy
sự thừa thãi
repetition of messages to reduce the probability of errors in transmission, the attribute of being superfluous and unneeded, (electronics) a system design that
vòng vo,sự lan rộng,khuếch tán,Lú lưỡi,sự dài dòng,,tính lặp lại,dài dòng, rườm rà,số từ,Dài dòng
ngắn gọn,sự nhỏ gọn,Súc tích,tính ngắn gọn,Giòn,súc tích,Sự súc tích,sự ngắn gọn,cô đọng
redundance => tính dư thừa, reduit => Lũy, reductivism => Luận cứ quy giản, reductively => khử, reductive => khử,