Vietnamese Meaning of cultivation
canh tác
Other Vietnamese words related to canh tác
Nearest Words of cultivation
- cultivated strawberry => dâu tây trồng
- cultivated rice => Lúa gạo
- cultivated parsnip => Củ cải trắng
- cultivated land => Đất trồng
- cultivated crab apple => Táo dại được thuần hóa
- cultivated celery => cần tây đã canh tác
- cultivated carrot => Cà rốt trồng
- cultivated cabbage => bắp cải
- cultivated => Được trồng
- cultivate => trồng trọt
- cultivator => máy cày đất
- cultural => văn hóa
- cultural anthropologist => Nhà nhân chủng học văn hóa
- cultural anthropology => Nhân chủng học văn hóa
- cultural attache => Tùy viên văn hóa
- cultural movement => Phong trào văn hóa
- cultural revolution => cách mạng văn hóa
- culturally => về mặt văn hóa
- culturati => những người có văn hóa
- culture => Văn hóa
Definitions and Meaning of cultivation in English
cultivation (n)
socialization through training and education to develop one's mind or manners
(agriculture) production of food by preparing the land to grow crops (especially on a large scale)
a highly developed state of perfection; having a flawless or impeccable quality
the process of fostering the growth of something
the act of raising or growing plants (especially on a large scale)
FAQs About the word cultivation
canh tác
socialization through training and education to develop one's mind or manners, (agriculture) production of food by preparing the land to grow crops (especially
thành tích,nền văn minh,Văn hóa,giáo dục,Kiến thức,tỷ lệ biết chữ,Phép lịch sự,sự tinh tế,phát triển,lịch sự
sự man rợ,Vô minh,mù chữ,phong kiến,Man rợ,Thô lỗ,Thiển cận,tính địa phương,mộc mạc,sự vô lễ
cultivated strawberry => dâu tây trồng, cultivated rice => Lúa gạo, cultivated parsnip => Củ cải trắng, cultivated land => Đất trồng, cultivated crab apple => Táo dại được thuần hóa,