Vietnamese Meaning of urbanity
lễ phép
Other Vietnamese words related to lễ phép
Nearest Words of urbanity
Definitions and Meaning of urbanity in English
urbanity (n)
polished courtesy; elegance of manner
the quality or character of life in a city or town
urbanity (n.)
The quality or state of being urbane; civility or courtesy of manners; politeness; refinement.
Polite wit; facetiousness.
FAQs About the word urbanity
lễ phép
polished courtesy; elegance of manner, the quality or character of life in a city or townThe quality or state of being urbane; civility or courtesy of manners;
chủ nghĩa quốc tế,giáo dục,sự uyên bác,sự tử tế,Chủ nghĩa trí tuệ,Trí thức,học,tỷ lệ biết chữ,sự tinh tế,phát triển
sự man rợ,Vô minh,mù chữ,phong kiến,Man rợ,Thô lỗ,Thiển cận,tính địa phương,mộc mạc,sự vô lễ
urbaniste => nhà quy hoạch đô thị, urbanised => đô thị hóa, urbanise => đô thị hóa, urbanisation => đô thị hóa, urbanely => có văn minh,