Vietnamese Meaning of parochialism
Thiển cận
Other Vietnamese words related to Thiển cận
Nearest Words of parochialism
Definitions and Meaning of parochialism in English
parochialism (n)
a limitation of views or interests like that defined by a local parish
parochialism (n.)
The quality or state of being parochial in form or nature; a system of management peculiar to parishes.
FAQs About the word parochialism
Thiển cận
a limitation of views or interests like that defined by a local parishThe quality or state of being parochial in form or nature; a system of management peculiar
chủ nghĩa bảo thủ,tính cách biệt lập,tính địa phương,cố chấp,Lập trường giáo điều,tính chất hẹp hòi,không khoan dung,chủ nghĩa giáo phái,phi tự do,sự không tự do
Chủ nghĩa tự do,Chủ nghĩa tự do,lòng khoan dung,độ lượng,Cởi mở,Tiến bộ,chủ nghĩa tiến bộ
parochial school => trường xứ đạo, parochial => giáo xứ, parochetus communis => Con cua ẩn sĩ, parochetus => Màn che, paroccipital => chẩm,