FAQs About the word bilaterally

song phương

with the involvement of two parties or governments, so as to involve two sides or parts

tập thể,cộng đồng,có sự đồng thuận,hợp tác xã,đối ứng,chia sẻ,hợp tác,kết hợp,đồng bộ,chung

độc quyền,cá nhân,một người đàn ông,cá nhân,riêng tư,độc thân,Duy nhất,cô độc,đơn phương,độc lập

bilaterality => song phương, bilateralism => Quan hệ song phương, bilateral symmetry => Đối xứng song phương, bilateral descent => quan hệ cha con hai bên, bilateral contract => Hợp đồng song phương,