Vietnamese Meaning of attachment
tệp đính kèm
Other Vietnamese words related to tệp đính kèm
- tình cảm
- sự tận tâm
- tình yêu
- sự trân trọng
- mong muốn
- sự tận tụy
- sự nồng nhiệt
- tình cảm
- tình cảm
- khao khát
- đam mê
- sự ưu tiên
- Tôn trọng
- sự tôn trọng
- sùng bái
- nịnh hót
- lòng trung thành
- khẩu vị
- Nhiệt huyết
- Khát khao
- thích
- thần thánh hoá
- lòng sốt sắng
- tôn trọng
- ước tính
- lòng trung thành
- sang trọng
- lòng tốt
- lòng trung thành
- Nhiệt tình
- trung thành
- thờ ngẫu tượng
- thờ thần tượng
- giống như
- lòng trung thành
- thiên vị
- món ngon
- kiên định
- vị
- Thờ phượng
- khát khao
- hăng hái
Nearest Words of attachment
Definitions and Meaning of attachment in English
attachment (n)
a feeling of affection for a person or an institution
a supplementary part or accessory
a writ authorizing the seizure of property that may be needed for the payment of a judgment in a judicial proceeding
a connection that fastens things together
faithful support for a cause or political party or religion
the act of attaching or affixing something
the act of fastening things together
attachment (n.)
The act attaching, or state of being attached; close adherence or affection; fidelity; regard; an/ passion of affection that binds a person; as, an attachment to a friend, or to a party.
That by which one thing is attached to another; connection; as, to cut the attachments of a muscle.
Something attached; some adjunct attached to an instrument, machine, or other object; as, a sewing machine attachment (i. e., a device attached to a sewing machine to enable it to do special work, as tucking, etc.).
A seizure or taking into custody by virtue of a legal process.
The writ or percept commanding such seizure or taking.
FAQs About the word attachment
tệp đính kèm
a feeling of affection for a person or an institution, a supplementary part or accessory, a writ authorizing the seizure of property that may be needed for the
tình cảm,sự tận tâm,tình yêu,sự trân trọng,mong muốn,sự tận tụy,sự nồng nhiệt,tình cảm,tình cảm,khao khát
đối kháng,sự ghê tởm,Thù địch,sự ghét bỏ,Ghê tởm,kinh tởm,Dị ứng,sự thù địch,Sự ghét bỏ,không ủng hộ
attaching => đính kèm, attached => Đính kèm, attache case => Cặp tài liệu, attache => tùy viên, attachable => Có thể gắn,