Vietnamese Meaning of zeal

hăng hái

Other Vietnamese words related to hăng hái

Definitions and Meaning of zeal in English

Wordnet

zeal (n)

a feeling of strong eagerness (usually in favor of a person or cause)

excessive fervor to do something or accomplish some end

prompt willingness

Webster

zeal (n.)

Passionate ardor in the pursuit of anything; eagerness in favor of a person or cause; ardent and active interest; engagedness; enthusiasm; fervor.

A zealot.

Webster

zeal (v. i.)

To be zealous.

FAQs About the word zeal

hăng hái

a feeling of strong eagerness (usually in favor of a person or cause), excessive fervor to do something or accomplish some end, prompt willingnessPassionate ard

sự nồng nhiệt,Nhiệt tình,đam mê,sức mạnh,Nhiệt huyết,Sức sống,dấu gạch ngang,lái xe,động lực,lòng sốt sắng

thờ ơ,thiếu quan tâm,sự thờ ơ,sự lười biếng,lười biếng,tê liệt,sự thờ ơ,hời hợt,nửa vời,sự hờ hững

zea saccharata => Ngô ngọt, zea mays rugosa => Zea mays rugosa, zea mays indurata => ngô cứng, zea mays indentata => Ngô, zea mays everta => Ngô,