Vietnamese Meaning of trussing
giàn
Other Vietnamese words related to giàn
Nearest Words of trussing
- trust => niềm tin
- trust account => tài khoản ủy thác
- trust busting => Phá thế độc quyền
- trust company => Công ty ủy thác
- trust corporation => Công ty ủy thác
- trust deed => Đạo luật ủy thác
- trust fund => quỹ ủy thác
- trust territory => Lãnh thổ ủy thác
- trustbuster => Người phá vỡ lòng tin
- trusted => đáng tin cậy
Definitions and Meaning of trussing in English
trussing (p. pr. & vb. n.)
of Truss
trussing (n.)
The timbers, etc., which form a truss, taken collectively.
The art of stiffening or bracing a set of timbers, or the like, by putting in struts, ties, etc., till it has something of the character of a truss.
The act of a hawk, or other bird of prey, in seizing its quarry, and soaring with it into air.
FAQs About the word trussing
giàn
of Truss, The timbers, etc., which form a truss, taken collectively., The art of stiffening or bracing a set of timbers, or the like, by putting in struts, ties
thắt,buộc,Băng bó,ràng buộc,cường tráng,thêu,thắt chặt,cuộn,rối,bao phủ
hoàn tác,nới lỏng,tháo dây giày,tháo dây,tháo dây,gỡ rối,mở trói,Tháo cuộn,giải phóng,giải phóng
trussed => buộc, truss bridge => Cầu dầm, truss => giàn, trusion => xâm nhập, trunnioned => có trục quay,