Vietnamese Meaning of revolutionary united front
Mặt trận thống nhất cách mạng
Other Vietnamese words related to Mặt trận thống nhất cách mạng
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of revolutionary united front
- revolutionary proletarian nucleus => Hạt nhân vô sản cách mạng
- revolutionary proletarian initiative nuclei => hạt nhân chủ động của giai cấp vô sản cách mạng
- revolutionary proletarian army => Binh đoàn vô sản mạng
- revolutionary people's struggle => Cuộc đấu tranh cách mạng của nhân dân
- revolutionary people's liberation party => Đảng Giải phóng Nhân dân Cách mạng
- revolutionary people's liberation front => Mặt trận Giải phóng Nhân dân Cách mạng
- revolutionary organization of socialist muslims => Tổ chức cách mạng Hồi giáo xã hội chủ nghĩa
- revolutionary organization 17 november => Tổ chức cách mạng 17 tháng 11
- revolutionary justice organization => Tổ chức công lý cách mạng
- revolutionary group => Nhóm cách mạng
- revolutioner => Nhà cách mạng
- revolutioniezed => Cách mạng
- revolutionise => cách mạng
- revolutionism => chủ nghĩa cách mạng
- revolutionist => nhà cách mạng
- revolutionize => cách mạng hóa
- revolutionizing => cách mạng
- revolutions per minute => vòng quay/phút (rpm)
- revolutive => cách mạng
- revolvable => có thể quay
Definitions and Meaning of revolutionary united front in English
revolutionary united front (n)
a terrorist group formed in the 1980s in Sierra Leone; seeks to overthrow the government and gain control of the diamond producing regions; responsible for attacks on civilians and children, widespread torture and murder and using children to commit atrocities; sponsored by the president of Liberia
FAQs About the word revolutionary united front
Mặt trận thống nhất cách mạng
a terrorist group formed in the 1980s in Sierra Leone; seeks to overthrow the government and gain control of the diamond producing regions; responsible for atta
No synonyms found.
No antonyms found.
revolutionary proletarian nucleus => Hạt nhân vô sản cách mạng, revolutionary proletarian initiative nuclei => hạt nhân chủ động của giai cấp vô sản cách mạng, revolutionary proletarian army => Binh đoàn vô sản mạng, revolutionary people's struggle => Cuộc đấu tranh cách mạng của nhân dân, revolutionary people's liberation party => Đảng Giải phóng Nhân dân Cách mạng,