Vietnamese Meaning of postmortem examination
Khám nghiệm tử thi
Other Vietnamese words related to Khám nghiệm tử thi
Nearest Words of postmortem examination
- post-mortem => khám nghiệm tử thi
- postmortem => khám nghiệm tử thi
- postmortal => Sau khi chết
- postmodernist => hậu hiện đại
- postmodernism => Hậu hiện đại
- postmodern => hậu hiện đại
- postmistress => Trưởng bưu cục
- postmillennial => hậu thiên niên kỷ
- postmeridian => chiều
- post-menopause => Hậu mãn kinh
- post-mortem examination => Khám nghiệm tử thi
- postnasal drip => Dịch mũi sau
- postnatal => sau sinh
- postnuptial => sau hôn nhân
- post-obit bond => Trái phiếu tuổi thọ
- post-office box => Hộp thư bưu điện
- post-office box number => Số hộp thư
- postoperative => sau phẫu thuật
- postoperatively => Sau mổ
- postpaid => thanh toán sau
Definitions and Meaning of postmortem examination in English
postmortem examination (n)
an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes produced by disease
FAQs About the word postmortem examination
Khám nghiệm tử thi
an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes produced by disease
Khám nghiệm tử thi,giải phẫu,khám nghiệm tử thi,khám nghiệm tử thi
sinh thiết,Phẫu tích động vật sống
post-mortem => khám nghiệm tử thi, postmortem => khám nghiệm tử thi, postmortal => Sau khi chết, postmodernist => hậu hiện đại, postmodernism => Hậu hiện đại,