Vietnamese Meaning of autopsy
Khám nghiệm tử thi
Other Vietnamese words related to Khám nghiệm tử thi
Nearest Words of autopsy
- autoptic => khám nghiệm tử thi
- autoptical => autopsia
- autoptically => khám nghiệm tử thi
- autoradiograph => Tự động chụp quang tuyến
- autoradiographic => Tự động chụp ảnh
- autoradiography => Kỹ thuật phát hiện ôtô
- autoregulation => tự điều chỉnh
- autoschediastic => tự động hoàn thiện
- autoschediastical => ngẫu hứng
- autos-da-fe => autodafe
Definitions and Meaning of autopsy in English
autopsy (n)
an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes produced by disease
autopsy (v)
perform an autopsy on a dead body; do a post-mortem
autopsy (a.)
Personal observation or examination; seeing with one's own eyes; ocular view.
Dissection of a dead body, for the purpose of ascertaining the cause, seat, or nature of a disease; a post-mortem examination.
FAQs About the word autopsy
Khám nghiệm tử thi
an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes produced by disease, perform an autopsy on a dead body; do a post-mortem
giải phẫu,khám nghiệm tử thi,khám nghiệm tử thi,Khám nghiệm tử thi
sinh thiết,Phẫu tích động vật sống
autopsorin => tự miễn dịch, autopsical => khám nghiệm tử thi, autopsic => khám nghiệm tử thi, autopneumatic => tự mồi, autoplasty => Tự ghép,