Vietnamese Meaning of peripheral
ngoại vi
Other Vietnamese words related to ngoại vi
Nearest Words of peripheral
- peripheral device => thiết bị ngoại vi
- peripheral nervous system => hệ thống thần kinh ngoại biên
- peripheral vision => Thị giác ngoại vi
- peripherally => ngoại biên
- peripheric => ngoại vi
- peripherical => ngoại vi
- peripheries => ngoại ô
- periphery => ngoại vi
- periphrase => lối nói vòng vo
- periphrased => Diễn đạt lại
Definitions and Meaning of peripheral in English
peripheral (n)
electronic equipment external to the circuit board that contains the CPU of a computer
peripheral (a)
on or near an edge or constituting an outer boundary; the outer area
peripheral (s)
related to the key issue but not of central importance
peripheral (a.)
Of or pertaining to a periphery; constituting a periphery; peripheric.
External; away from the center; as, the peripheral portion of the nervous system.
FAQs About the word peripheral
ngoại vi
electronic equipment external to the circuit board that contains the CPU of a computer, on or near an edge or constituting an outer boundary; the outer area, re
Phụ kiện,bổ sung,phụ trợ,phụ kiện,phụ thuộc,bổ sung,tạm thời,bổ sung,bổ sung,thêm
cơ bản,thủ lĩnh,chính,cơ bản,hiệu trưởng,thiết yếu,căn bản,cần thiết,số nguyên tố,Rất quan trọng
peripety => Biến cố, peripetia => biến cố, peripeteia => tình tiết trớ trêu, peripetalous => Hoa peripetalous, peripatus => Hầu chúc,