Vietnamese Meaning of monumental

mang tính tượng đài

Other Vietnamese words related to mang tính tượng đài

Definitions and Meaning of monumental in English

Wordnet

monumental (a)

relating or belonging to or serving as a monument

Wordnet

monumental (s)

of outstanding significance

imposing in size or bulk or solidity

Webster

monumental (a.)

Of, pertaining to, or suitable for, a monument; as, a monumental inscription.

Serving as a monument; memorial; preserving memory.

FAQs About the word monumental

mang tính tượng đài

relating or belonging to or serving as a monument, of outstanding significance, imposing in size or bulk or solidityOf, pertaining to, or suitable for, a monume

khổng lồ,hoành tráng,oai hùng,Vĩ đại,hùng vĩ,tuyệt vời,uy nghi,lớn,tự hào,hoàng gia

trung bình,chung,khiêm tốn,khiêm tốn,khiêm tốn,bình thường,không ấn tượng,không hấp dẫn,thiếu tính anh hùng,hèn hạ

monument => tượng đài, montserratian => Montserratian, montserrat => Montserrat, montrue => Montreux, montross => montross,