Vietnamese Meaning of celestial
thiên thể
Other Vietnamese words related to thiên thể
Nearest Words of celestial
- celesta => đàn celesta
- celery-topped pine => Cây thông lá cần tây
- celery-leaved buttercup => Hoa mao lương lá cần tây
- celery top pine => Thông
- celery stick => cần tây
- celery seed => Hạt cần tây
- celery salt => Muối cần tây
- celery root => cần tây
- celery cabbage => Cần tây
- celery blight => Bệnh đốm vằn đen của cần tây
- celestial body => Thiên thể
- celestial city => thành phố trên trời
- celestial equator => Đường xích đạo thiên cầu
- celestial globe => Quả địa cầu trên trời
- celestial guidance => Sự hướng dẫn của thần linh
- celestial hierarchy => hệ thống phân cấp thiên thể
- celestial horizon => Đường chân trời thiên thể
- celestial latitude => Vĩ độ thiên thể
- celestial longitude => Kinh độ thiên thể
- celestial mechanics => cơ học thiên thể
Definitions and Meaning of celestial in English
celestial (a)
of or relating to the sky
relating to or inhabiting a divine heaven
celestial (s)
of heaven or the spirit
celestial (a.)
Belonging to the aerial regions, or visible heavens.
Of or pertaining to the spiritual heaven; heavenly; divine.
Of, pertaining to, or characteristic of, the Chinese, or Celestial, Empire, of the Chinese people.
celestial (n.)
An inhabitant of heaven.
A native of China.
A Chinaman; a Chinese.
FAQs About the word celestial
thiên thể
of or relating to the sky, relating to or inhabiting a divine heaven, of heaven or the spiritBelonging to the aerial regions, or visible heavens., Of or pertain
thiên thần,thiên thần,sung sướng,thiên thượng,Vũ trụ,vũ trụ,Elysian,kinh nghiệm,kinh nghiệm,phi vật chất
chtonian,Chthonic,trần tục,địa ngục,địa ngục,lưu huỳnh,trên đất liền,thế tục,trần tục,Pluton
celesta => đàn celesta, celery-topped pine => Cây thông lá cần tây, celery-leaved buttercup => Hoa mao lương lá cần tây, celery top pine => Thông, celery stick => cần tây,