Vietnamese Meaning of lilliputian
tí hon
Other Vietnamese words related to tí hon
- hẹp
- giáo xứ
- nhỏ nhen
- nhỏ
- Không tự do
- đảo
- nhỏ
- Hẹp hòi
- tầm thường
- miền
- phái
- hẹp hòi
- bướng bỉnh
- thiên vị
- Cố chấp
- phân biệt
- phân biệt đối xử
- giáo điều
- giáo điều
- Cổ hủ
- không linh hoạt
- không khoan dung
- buộc bằng sắt
- vàng da
- hạn chế
- cứng đầu
- bướng bỉnh
- lỗi thời
- phiến diện
- Ý kiến
- bướng bỉnh
- từng phần
- đảng phái
- thiên vị
- phản động
- cứng
- nặng nề
- Thẳng thắn
- bảo thủ
- ngột ngạt
- Không tinh tế
- ngoan cường
- sai lầm
Nearest Words of lilliputian
Definitions and Meaning of lilliputian in English
lilliputian (n)
a very small person (resembling a Lilliputian)
a 6-inch tall inhabitant of Lilliput in a novel by Jonathan Swift
lilliputian (a)
tiny; relating to or characteristic of the imaginary country of Lilliput
lilliputian (s)
very small
(informal) small and of little importance
lilliputian (n.)
One belonging to a very diminutive race described in Swift's Voyage to Lilliput.
A person or thing of very small size.
lilliputian (a.)
Of or pertaining to the imaginary island of Lilliput described by Swift, or to its inhabitants.
Of very small size; diminutive; dwarfed.
FAQs About the word lilliputian
tí hon
a very small person (resembling a Lilliputian), a 6-inch tall inhabitant of Lilliput in a novel by Jonathan Swift, tiny; relating to or characteristic of the im
hẹp,giáo xứ,nhỏ nhen,nhỏ,Không tự do,đảo,nhỏ,Hẹp hòi,tầm thường,miền
Công giáo,quốc tế,tự do,Mục tiêu,mở,tiếp thu,khoan dung,Khoan dung,công bằng,phi đảng phái
lilliput => Lilliput, lillie langtry => Lillie Langtry, lillie => Hoa lily, lillian russell => Lillian Russell, lillian hellman => Lillian Hellman,