Vietnamese Meaning of hood
nắp ca-pô
Other Vietnamese words related to nắp ca-pô
- sát thủ
- cướp
- tội phạm
- băng nhóm
- lưu manh
- nhân vật phản diện
- kẻ bắt nạt
- thành viên băng đảng
- gangster
- lưu manh
- Khỉ đột
- côn đồ
- Kẻ côn đồ
- Gangster
- Cốc
- kẻ phạm tội
- thủ phạm
- cướp biển
- cực kỳ xấu xí
- punk
- kẻ cướp
- Người thợ khoan
- ồn ào
- côn đồ
- Kẻ trộm
- cứng
- côn đồ
- Bravo
- giặc cỏ
- kẻ lừa đảo
- tàn nhẫn
- Kẻ tuyệt vọng
- tội phạm
- người cầm súng
- Đạo tặc
- tội phạm vị thành niên
- người vi phạm pháp luật
- mafia
- kẻ phạm tội
- kẻ ngoài vòng pháp luật
- tội phạm
- kẻ móc túi
- kẻ tống tiền
- kẻ lừa đảo
- hư hỏng
- người khó tính
- cứng
- Kẻ phá hoại
- nhà quê
Nearest Words of hood
- hood latch => chốt khóa nắp capô
- hood molding => Nẹp che capô
- hood moulding => Khuôn mui xe ô tô
- hood ornament => Đồ trang trí trên nắp capo
- hoodcap => Mâm xe
- hooded => đội mũ trùm đầu
- hooded cloak => Áo choàng trùm đầu
- hooded coat => Áo khoác có mũ trùm đầu
- hooded ladies' tresses => Phong lan đầu đội mũ
- hooded merganser => Vịt mào cờ
Definitions and Meaning of hood in English
hood (n)
an aggressive and violent young criminal
a protective covering that is part of a plant
(slang) a neighborhood
a tubular attachment used to keep stray light out of the lens of a camera
(falconry) a leather covering for a hawk's head
metal covering leading to a vent that exhausts smoke or fumes
the folding roof of a carriage
a headdress that protects the head and face
protective covering consisting of a metal part that covers the engine
(zoology) an expandable part or marking that resembles a hood on the head or neck of an animal
hood (v)
cover with a hood
hood (n.)
State; condition.
A covering or garment for the head or the head and shoulders, often attached to the body garment
A soft covering for the head, worn by women, which leaves only the face exposed.
A part of a monk's outer garment, with which he covers his head; a cowl.
A like appendage to a cloak or loose overcoat, that may be drawn up over the head at pleasure.
An ornamental fold at the back of an academic gown or ecclesiastical vestment; as, a master's hood.
A covering for a horse's head.
A covering for a hawk's head and eyes. See Illust. of Falcon.
Anything resembling a hood in form or use
The top or head of a carriage.
A chimney top, often contrived to secure a constant draught by turning with the wind.
A projecting cover above a hearth, forming the upper part of the fireplace, and confining the smoke to the flue.
The top of a pump.
A covering for a mortar.
The hood-shaped upper petal of some flowers, as of monkshood; -- called also helmet.
A covering or porch for a companion hatch.
The endmost plank of a strake which reaches the stem or stern.
hood (v. t.)
To cover with a hood; to furnish with a hood or hood-shaped appendage.
To cover; to hide; to blind.
FAQs About the word hood
nắp ca-pô
an aggressive and violent young criminal, a protective covering that is part of a plant, (slang) a neighborhood, a tubular attachment used to keep stray light o
sát thủ,cướp,tội phạm,băng nhóm,lưu manh,nhân vật phản diện,kẻ bắt nạt,thành viên băng đảng,gangster,lưu manh
No antonyms found.
hooch => rượu đế, hoo => hô, honvedseg => Quân đội Hoàng gia Hungary, honved => Honvéd, hont => hont,