Vietnamese Meaning of heretic

kẻ dị giáo

Other Vietnamese words related to kẻ dị giáo

Definitions and Meaning of heretic in English

Wordnet

heretic (n)

a person who holds religious beliefs in conflict with the dogma of the Roman Catholic Church

a person who holds unorthodox opinions in any field (not merely religion)

Webster

heretic (n.)

One who holds to a heresy; one who believes some doctrine contrary to the established faith or prevailing religion.

One who having made a profession of Christian belief, deliberately and pertinaciously refuses to believe one or more of the articles of faith determined by the authority of the universal church.

FAQs About the word heretic

kẻ dị giáo

a person who holds religious beliefs in conflict with the dogma of the Roman Catholic Church, a person who holds unorthodox opinions in any field (not merely re

Kẻ bất đồng chính kiến,người bất đồng chính kiến,kẻ phản bội,Người sáng lập tà giáo,người bội đạo,Người Bohemia,đào ngũ,kẻ không tin,không đồng thuận,cá nhân chủ nghĩa

Đạo hữu,đồng dạng,người theo chủ nghĩa duy ngã

heresiography => heresiography, heresiographer => tác giả của những tác phẩm về dị giáo, heresies => dị giáo, heresiarchy => kẻ khởi xướng dị giáo, heresiarch => Người sáng lập tà giáo,