FAQs About the word farsighted

viễn thị

able to see distant objects clearly, planning prudently for the futureSeeing to great distance; hence, of good judgment regarding the remote effects of actions;

cẩn thận,thận trọng,có tầm nhìn xa,hướng tới tương lai,có khả năng tiên đoán,năng động,sáng suốt,có tầm nhìn xa,Thuận tay phải,tiên đoán

phung phí,Cận thị,cận thị,bất cẩn,nấu chưa chín,nửa cò,liều lĩnh,bất cẩn

farsi => tiếng Ba Tư, farseeing => có tầm nhìn xa, farse => trò hề, farry => xa, farrowing => farrowing,