Vietnamese Meaning of designate
chỉ định
Other Vietnamese words related to chỉ định
Nearest Words of designate
- designated => được chỉ định
- designated driver => tài xế được chỉ định
- designated hitter => Vận động viên đánh bóng chỉ định
- designating => chỉ định
- designation => chỉ định
- designative => chỉ định
- designator => ký hiệu
- designatory => chỉ định
- designatum => đối tượng chỉ định
- designed => được thiết kế
Definitions and Meaning of designate in English
designate (v)
assign a name or title to
give an assignment to (a person) to a post, or assign a task to (a person)
indicate a place, direction, person, or thing; either spatially or figuratively
decree or designate beforehand
design or destine
designate (s)
appointed but not yet installed in office
designate (v. t.)
Designated; appointed; chosen.
To mark out and make known; to point out; to name; to indicate; to show; to distinguish by marks or description; to specify; as, to designate the boundaries of a country; to designate the rioters who are to be arrested.
To call by a distinctive title; to name.
To indicate or set apart for a purpose or duty; -- with to or for; to designate an officer for or to the command of a post or station.
FAQs About the word designate
chỉ định
assign a name or title to, give an assignment to (a person) to a post, or assign a task to (a person), indicate a place, direction, person, or thing; either spa
bổ nhiệm,chọn,tên,hái,chọn,bộ,chỉ ra,nhận nuôi,công bố,sắp xếp
xả,từ chối,trục xuất,lửa,xóa,phế truất,truất ngôi,thay thế,tống ra,trục xuất
designable => có thể thiết kế được, design criteria => tiêu chí thiết kế, design => thiết kế, desightment => Bệnh, desight => mặc dù,