Vietnamese Meaning of unseat
phế truất
Other Vietnamese words related to phế truất
Nearest Words of unseat
- unseaworthy => không đủ điều kiện đi biển
- unseconded => chưa được ủng hộ
- unsecret => không bí mật
- unsectarian => phi giáo phái
- unsecularize => Phi thế tục hoá
- unsecure => không an toàn
- unsecured => không đảm bảo
- unsecured bond => Trái phiếu không được bảo đảm
- unseductive => không quyến rũ
- unseeable => vô hình
Definitions and Meaning of unseat in English
unseat (v)
remove from political office
dislodge from one's seat, as from a horse
unseat (v. t.)
To throw from one's seat; to deprive of a seat.
Specifically, to deprive of the right to sit in a legislative body, as for fraud in election.
FAQs About the word unseat
phế truất
remove from political office, dislodge from one's seat, as from a horseTo throw from one's seat; to deprive of a seat., Specifically, to deprive of the right to
phế truất,truất ngôi,đổ,trục xuất,tước chức giáo sĩ,tước đoạt,từ chối,thay thế,lật đổ,Bao
bổ nhiệm,vương miện,khởi xướng,cài đặt,làm báp têm,chỉ định,bầu,tôn làm vua,khánh thành,cảm ứng
unseasoned => không nêm nếm, unseasonably => không đúng thời vụ, unseasonableness => Không đúng lúc, unseasonable => bất thường, unseason => không hợp thời,