FAQs About the word publish

công bố

put into print, prepare and issue for public distribution or sale, have (one's work) issued for publication

vấn đề,In ấn,tái bản,ra ngoài,Sửa,Ra ngoài đi,Sản xuất,tái xuất bản,đóng góp,Xuất bản chung

đàn áp,kiểm duyệt viên

public-spirited => nhiệt tình vì công ích, public-service corporation => Tổng công ty dịch vụ công, public-relations campaign => chiến dịch quan hệ công chúng, publicly => công khai, publicizing => công bố,