Vietnamese Meaning of closing in
đóng lại
Other Vietnamese words related to đóng lại
Nearest Words of closing in
- closing in (on) => Đang tiến lại gần (với)
- closing one's doors to => đóng cửa cho
- closing one's eyes to => Nhắm mắt lại
- closing out => đóng
- closing ranks => Đóng quân
- closings => đóng cửa¶
- closures => đóng cửa
- clots => cục máu đông
- cloudbursts => mưa như trút
- cloud-cuckoo-lands => Đất nước của những chú chim cu gáy
Definitions and Meaning of closing in in English
closing in
near a center of activity and especially a city, to enshroud to such an extent as to preclude entrance or exit, to gather in close all around with an oppressing effect, to grow dark, to gather in close all around with an oppressing or isolating effect, occurring or designed for use within a narrowly limited area, to approach to close quarters especially for an attack, raid, or arrest, to encircle closely and isolate
FAQs About the word closing in
đóng lại
near a center of activity and especially a city, to enshroud to such an extent as to preclude entrance or exit, to gather in close all around with an oppressing
đang tới gần,đóng cửa,sắp đến,Đang tới,vẽ dựa trên,đến,đến gần,đạt được,Xuất hiện,đang tiến lên
thu lại,nghỉ hưu,rút lui,rút lui,Dọn dẹp,khởi hành,ra vào,đi,khởi hành,Kéo ra
closing (off) => đóng lại (tắt), closing (down) => đóng cửa (đóng cửa), close-ups => cận cảnh, close-up => Cận cảnh, closets => tủ quần áo,