Vietnamese Meaning of came up empty
đi tay không
Other Vietnamese words related to đi tay không
- thất bại
- thất bại
- gấp lại
- bị bỏ lỡ
- gặp chuyện bất trắc
- sụp đổ
- hỏng bét
- không đạt
- đẻ trứng
- đánh trúng
- đấu tranh
- từ chối
- trượt
- chìm
- bạc màu
- thất bại
- bị đâm
- hố chìm
- chết trên giàn nho
- ngã úp mặt
- cháy hết
- rỗng
- lảo đảo
- nổ vào bên trong
- sảy thai
- chìm (xuống)
- trượt
- trượt
- chán chường
- chìm
- suy yếu
- vụn ra
- bắn trượt
- chìm xuống
Nearest Words of came up empty
- came up with => Đã đưa ra
- camouflages => ngụy trang
- camouflaging => ngụy trang
- camp (out in) => cắm trại (bên ngoài)
- camp (out) => Cắm trại (ngoài trời)
- camp followers => những người đi theo trại
- campaign (for) => chiến dịch (cho)
- campaigns => chiến dịch
- camped (out in) => Trại cắm trại (ở)
- camped (out) => cắm trại (bên ngoài)
Definitions and Meaning of came up empty in English
came up empty
to rise in rank or status, to produce especially in dealing with a problem or challenge, rise entry 1 sense 4, to come to attention or consideration, rise sense 6, to occur in the course of time, to come to attention, to come near, to turn out to be, to fail to achieve a desired result, grow up, to come near or approach
FAQs About the word came up empty
đi tay không
to rise in rank or status, to produce especially in dealing with a problem or challenge, rise entry 1 sense 4, to come to attention or consideration, rise sense
thất bại,thất bại,gấp lại,bị bỏ lỡ,gặp chuyện bất trắc,sụp đổ,hỏng bét,không đạt,đẻ trứng,đánh trúng
đã nhấp,gửi rồi,đã đi,ra khỏi,thành công,đi qua,giải quyết,nấu chín,phát triển mạnh,thịnh vượng
came up => xuất hiện, came to pass => đã xảy ra, came to grips with => thấy quen, came to grief => gặp chuyện bất trắc, came to => đến,