Vietnamese Meaning of blue-penciled
đánh dấu bằng bút chì màu xanh
Other Vietnamese words related to đánh dấu bằng bút chì màu xanh
- đã hủy
- đã hủy
- gạch bỏ
- đã xóa
- bị loại khỏi cuộc chơi
- đã kiểm duyệt
- đã xóa
- (đã chỉnh sửa (bỏ))
- xóa
- giết
- đã xóa
- Bị gạch bỏ
- Đã bị đột quỵ
- xóa sổ
- tóm tắt
- ngất xỉu
- nháy mắt
- xóa mờ
- kiểm duyệt
- sạch sẽ
- cắt tỉa
- cắt xén
- cắt
- xóa
- lược bỏ
- đã xóa bỏ
- cắt bỏ
- đã xóa
- đã tảy chay
- giặt
- xóa sổ
- đánh dấu bằng bút chì đỏ
- đã xóa
- bén rễ
- xóa
- rút ngắn
- bị bịt miệng
- bị đàn áp
- x (ra)
- đã xóa
- [tôi mệt mỏi]
Nearest Words of blue-penciled
Definitions and Meaning of blue-penciled in English
blue-penciled
a writing instrument used for editing, to edit especially by shortening or deletion, the act or practice of blue-penciling
FAQs About the word blue-penciled
đánh dấu bằng bút chì màu xanh
a writing instrument used for editing, to edit especially by shortening or deletion, the act or practice of blue-penciling
đã hủy,đã hủy,gạch bỏ,đã xóa,bị loại khỏi cuộc chơi,đã kiểm duyệt,đã xóa,(đã chỉnh sửa (bỏ)),xóa,giết
đã hiệu đính
bluenosed => lỗi thời, blue water => nước xanh, blue racers => Những con rắn đua màu xanh dương, blue laws => các luật xanh, blue in the face => mặt tái xanh,