Vietnamese Meaning of blue-penciled

đánh dấu bằng bút chì màu xanh

Other Vietnamese words related to đánh dấu bằng bút chì màu xanh

Definitions and Meaning of blue-penciled in English

blue-penciled

a writing instrument used for editing, to edit especially by shortening or deletion, the act or practice of blue-penciling

FAQs About the word blue-penciled

đánh dấu bằng bút chì màu xanh

a writing instrument used for editing, to edit especially by shortening or deletion, the act or practice of blue-penciling

đã hủy,đã hủy,gạch bỏ,đã xóa,bị loại khỏi cuộc chơi,đã kiểm duyệt,đã xóa,(đã chỉnh sửa (bỏ)),xóa,giết

đã hiệu đính

bluenosed => lỗi thời, blue water => nước xanh, blue racers => Những con rắn đua màu xanh dương, blue laws => các luật xanh, blue in the face => mặt tái xanh,