Vietnamese Meaning of blipped
nháy mắt
Other Vietnamese words related to nháy mắt
- bíp
- xóa mờ
- đã hủy
- đã kiểm duyệt
- cắt tỉa
- cắt
- đã xóa
- xóa
- đã xóa bỏ
- xóa
- cắt bỏ
- đã xóa
- xóa sổ
- đã xóa
- xóa
- xóa sổ
- tóm tắt
- kiểm duyệt
- đã hủy
- sạch sẽ
- cắt xén
- gạch bỏ
- đã xóa
- (đã chỉnh sửa (bỏ))
- lược bỏ
- đã tảy chay
- giết
- giặt
- đánh dấu bằng bút chì đỏ
- đã xóa
- bén rễ
- Bị gạch bỏ
- rút ngắn
- bị bịt miệng
- bị loại khỏi cuộc chơi
- ngất xỉu
- đánh dấu bằng bút chì màu xanh
- bị đàn áp
- Đã bị đột quỵ
- bị đàn áp
- x (ra)
- [tôi mệt mỏi]
Nearest Words of blipped
Definitions and Meaning of blipped in English
blipped
a trace on a display screen (such as an oscilloscope), a spot on a radar screen, a transient sharp movement up or down (as of a quantity commonly shown on a graph), to remove (recorded sound) from a recording so that there is an interruption of the sound in the reproduction, an interruption of the sound received in a radio or television program or occurring in a recording as a result of blipping, a spot on a screen, something relatively small or inconsequential within a larger context, a short crisp sound
FAQs About the word blipped
nháy mắt
a trace on a display screen (such as an oscilloscope), a spot on a radar screen, a transient sharp movement up or down (as of a quantity commonly shown on a gra
bíp,xóa mờ,đã hủy,đã kiểm duyệt,cắt tỉa,cắt,đã xóa,xóa,đã xóa bỏ,xóa
đã hiệu đính
blintzes => Bánh xèo, blinking (at) => nháy mắt, blinkered => Hẹp hòi, blinked (at) => chớp mắt (với), blink (at) => chớp mắt (với),