Vietnamese Meaning of adhering (to)

tuân thủ (với)

Other Vietnamese words related to tuân thủ (với)

Definitions and Meaning of adhering (to) in English

adhering (to)

to act in the way that is required by (something, such as a rule, belief, or promise)

FAQs About the word adhering (to)

tuân thủ (với)

to act in the way that is required by (something, such as a rule, belief, or promise)

bảo vệ,bám víu (vào),sẵn sàng,dính (với hoặc bằng),Chấp nhận, nhận con nuôi,ủng hộ,Ôm,ủng hộ,sau đây

Bỏ rơi,bỏ rơi,từ bỏ,thoái lui,Kẻ đào ngũ (từ),bất đồng ý kiến (với),Lấy lại,abjuring,phủ nhận,bỏ rơi

adheres => bám dính, adherents => Người theo dõi, adhered (to) => tuân thủ (theo), adhere (to) => tuân thủ (theo), adequacies => sự thỏa đáng,