FAQs About the word worshiped

được thờ cúng

of Worship

tôn thờ,tận hiến,kính trọng,đáng kính,được phước,chúc phúc,nghi lễ,làm cho thành thánh,được tôn vinh,linh thiêng

khong có sự thần thánh,tục tĩu,không được thánh hiến,không được thánh hiến,trần tục,trần tục,không theo tôn giáo,thế tục,cơ thái dương,Không có tinh thần

worshipable => đáng được tôn thờ, worshipability => đáng thờ, worship of man => tôn thờ con người, worship of heavenly bodies => Thờ phụng các thiên thể, worship => Thờ phượng,