Vietnamese Meaning of visibility

khả năng hiển thị

Other Vietnamese words related to khả năng hiển thị

Definitions and Meaning of visibility in English

Wordnet

visibility (n)

quality or fact or degree of being visible; perceptible by the eye or obvious to the eye

degree of exposure to public notice

capability of providing a clear unobstructed view

Webster

visibility (n.)

The quality or state of being visible.

FAQs About the word visibility

khả năng hiển thị

quality or fact or degree of being visible; perceptible by the eye or obvious to the eye, degree of exposure to public notice, capability of providing a clear u

độ sáng,Có thể quan sát,sự rõ ràng,sự rõ ràng,độ chói,nghị quyết,tính minh bạch,Sự thông minh,sự rõ ràng,Định nghĩa

mây mù,Sương mù,Sự mơ hồ,sữa,Sương mù,độ đục,độ đục,độ đục,độ mờ,Độ đục

vishnuism => Vaishnava giáo, vishnu => Vishnu, viselike => như cái ê tô, viseing => cấp thị thực, viseed => mỏ kẹp,