Vietnamese Meaning of turnpike
Đường cao tốc
Other Vietnamese words related to Đường cao tốc
- đường xe
- Đường cao tốc
- Đường cao tốc
- Đoạn đường cao tốc
- Con đường
- đường
- tuyến đường
- phố
- đường công cộng
- động mạch
- động mạch
- Đường
- Đê
- lái xe
- giữa các tiểu bang
- ngõ
- Xa lộ
- đường cao tốc
- thông qua
- giáo
- đường cao tốc
- cách
- hẻm, ngõ
- hẻm
- Đường cao tốc
- Đường cao tốc
- Vành đai
- Chi nhánh
- tránh
- đường nhỏ
- Hành lang
- ngã tư
- kéo
- Đường cao tốc
- phố chính
- Phố chính
- Đường vành đai
- Hàng
- con đường bên
- đường hẻm
- Cao tốc
- dấu vết
- Đường đua
- đường mòn
- Đường cao tốc
- gờ tường
- đường lớn
- Đường nhánh
- đường quanh co
- Đường đi qua
Nearest Words of turnpike
Definitions and Meaning of turnpike in English
turnpike (n)
(from 16th to 19th centuries) gates set across a road to prevent passage until a toll had been paid
an expressway on which tolls are collected
FAQs About the word turnpike
Đường cao tốc
(from 16th to 19th centuries) gates set across a road to prevent passage until a toll had been paid, an expressway on which tolls are collected
đường xe,Đường cao tốc,Đường cao tốc,Đoạn đường cao tốc,Con đường,đường,tuyến đường,phố,đường công cộng,động mạch
No antonyms found.
turnover rate => Tỷ lệ luân chuyển nhân sự, turnover => Doanh thu, turnout => tỷ lệ đi bầu, turn-on => kích thích, turnoff => tắt,