FAQs About the word take the count

đếm

be counted out; remain down while the referee counts to ten

ngã,mất,ném,rút lui,chần chừ,sụp đổ,vết nứt,sự thất bại,gấp,Mất

thịnh hành,thành công,chiến thắng,thắng,chinh phục,phát triển mạnh,phát triển,thịnh vượng

take the cake => lấy bánh, take the bull by the horns => Nắm sừng trâu, take the air => hít thở không khí trong lành, take ten => Nghỉ mười phút., take stock => kiểm kê,