Vietnamese Meaning of steamer
tàu hơi nước
Other Vietnamese words related to tàu hơi nước
- sà lan
- miếng lót ly
- dây chuyền
- dao cắt
- Phà
- Tàu chở hàng
- Tàu đèn
- lót
- Tàu chiến
- Tàu buôn
- tàu
- Tàu hơi nước
- Tàu chở dầu
- thương nhân
- vận tải
- Tàu chiến
- Tàu thủy
- Tàu chở khách
- tàu sân bay
- tàu chở hàng
- Buồm vuông
- Thuyền
- Tàu chở container
- Tàu hộ tống
- tàu tuần dương
- tàu khu trục
- tàu cờ
- tàu phá băng
- chiến hạm bọc sắt
- sống thuyền
- Tàu buôn
- gói
- tàu hai cột buồm
- Siêu tàu chở dầu
- lang thang
- tàu
- tàu chiến
- Tàu máy
- sủa
- brig
- lalic
- tàu buồm caravel
- kềm cắt móng tay
- rác
- Ketch
- thuyền buồm
- tàu buồm vuông
- Tàu buồm
- tầu xébec
- Du thuyền
- Tàu buồm cao
Nearest Words of steamer
Definitions and Meaning of steamer in English
steamer (n)
a clam that is usually steamed in the shell
a cooking utensil that can be used to cook food by steaming it
a ship powered by one or more steam engines
an edible clam with thin oval-shaped shell found in coastal regions of the United States and Europe
steamer (v)
travel by means of steam power
FAQs About the word steamer
tàu hơi nước
a clam that is usually steamed in the shell, a cooking utensil that can be used to cook food by steaming it, a ship powered by one or more steam engines, an edi
sà lan,miếng lót ly,dây chuyền,dao cắt,Phà,Tàu chở hàng,Tàu đèn,lót,Tàu chiến,Tàu buôn
No antonyms found.
steamed pudding => Bánh pudding hấp, steamed => hấp, steamboat => Tàu hơi nước, steam whistle => Còi hơi, steam turbine => Tuabin hơi nước,