Vietnamese Meaning of social-minded
Có ý thức xã hội
Other Vietnamese words related to Có ý thức xã hội
Nearest Words of social-minded
Definitions and Meaning of social-minded in English
social-minded
actively interested in social welfare or the well-being of society as a whole, having an interest in society
FAQs About the word social-minded
Có ý thức xã hội
actively interested in social welfare or the well-being of society as a whole, having an interest in society
vô vị lợi,nhân từ,dồi dào,dồi dào,từ thiện,làm điều tốt,rộng lượng,đẹp trai,nhân đạo,tự do
ích kỷ,ích kỷ,rẻ,Lạnh lùng,keo kiệt,keo kiệt,keo kiệt,tàn nhẫn,ích kỷ,tự mãn
socialites => người thượng lưu, social democrat => Dân chủ xã hội, sobs => tiếng nức nở, sobriquets => biệt danh, sobersidedness => Sự nghiêm túc,