FAQs About the word quieting

làm dịu

of Quiet

an ủi,thư giãn,làm dịu,làm dịu,thuốc an thần,làm dịu,thôi miên,ru ngủ,thuốc an thần,thuốc giảm đau

đau đớn,kích thích,căng thẳng,mệt mỏi,đáng lo ngại,Đang cố,gây bồn chồn,đáng lo ngại,làm trầm trọng thêm,khó chịu

quieter => yên tĩnh hơn, quieten => dỗ dành, quieted => lắng xuống, quietage => sự tĩnh lặng, quiet down => Yên lặng,