Vietnamese Meaning of public servant
Công chức
Other Vietnamese words related to Công chức
Nearest Words of public servant
- public security => An ninh công cộng
- public school => Trường công lập
- public relations person => Người làm quan hệ công chúng
- public relations man => Người phụ trách quan hệ công chúng
- public relations => quan hệ công chúng
- public prosecutor => công tố viên
- public property => Tài sản công
- public press => báo chí công cộng
- public presentation => Buổi thuyết trình trước công chúng
- public opinion poll => Cuộc thăm dò ý kiến công chúng
- public service => dịch vụ công
- public speaker => Người phát biểu trước công chúng
- public speaking => Diễn thuyết trước công chúng
- public square => Quảng trường công cộng
- public toilet => Nhà vệ sinh công cộng
- public transit => giao thông công cộng
- public transport => Giao thông công cộng
- public treasury => Ngân khố nhà nước
- public trust => lòng tin của công chúng
- public utility => Tiện ích công
Definitions and Meaning of public servant in English
public servant (n)
someone who holds a government position (either by election or appointment)
FAQs About the word public servant
Công chức
someone who holds a government position (either by election or appointment)
người quản trị,sĩ quan,chính thức,Ủy viên,đạo diễn,giám đốc hành chính,Cán bộ,quản lý,người giữ chức vụ,giám sát viên
No antonyms found.
public security => An ninh công cộng, public school => Trường công lập, public relations person => Người làm quan hệ công chúng, public relations man => Người phụ trách quan hệ công chúng, public relations => quan hệ công chúng,