Vietnamese Meaning of psychobiographies
Tiểu sử tâm lý
Other Vietnamese words related to Tiểu sử tâm lý
Nearest Words of psychobiographies
Definitions and Meaning of psychobiographies in English
psychobiographies
a biography written from a psychodynamic or psychoanalytic point of view, the application of such a point of view to the writing of a biography
FAQs About the word psychobiographies
Tiểu sử tâm lý
a biography written from a psychodynamic or psychoanalytic point of view, the application of such a point of view to the writing of a biography
tiểu sử,BIOS,Phác họa nhân vật,lịch sử,cuộc sống,Hồi ký,Bệnh ký,tiểu sử,biên niên sử,quá khứ
No antonyms found.
psyching (up) => tâm lý (kích thích), psyching (out) => sự phấn khích (ra), psyches => tâm lý, psyched (out) => phấn khích (ra), psych (up) => tinh thần (lên),