Vietnamese Meaning of prosecuting
truy tố
Other Vietnamese words related to truy tố
- hoàn thành
- đạt được
- làm
- Thực hiện
- thoả mãn
- triển khai
- sản xuất
- thực hiện
- thực hiện
- thực hiện
- cam kết thực hiện
- hoàn thành
- có hiệu quả
- hoàn thành
- đang trải qua
- đàm phán
- phạm phải
- thực hành
- Kéo
- đang nhận ra
- xuất sắc
- hiện thực hóa
- đạt được
- mang lại
- đem ra
- đủ
- thực hiện
- kết thúc
- tham gia vào
- theo dõi (với)
- đóng đinh
- Thực hành
- kết nối
- lặp lại
- làm việc cho
Nearest Words of prosecuting
Definitions and Meaning of prosecuting in English
prosecuting
to institute and carry on a civil or criminal action, to institute legal proceedings with reference to, to institute and carry forward legal action against for redress or especially punishment of a crime, to follow up to the end, to bring legal action against for redress or punishment of a crime or violation of law, to engage in, to institute and carry on a legal suit or prosecution, to follow to the end, to institute and carry on a lawsuit with reference to, to carry on a legal action against an accused person to prove his or her guilt
FAQs About the word prosecuting
truy tố
to institute and carry on a civil or criminal action, to institute legal proceedings with reference to, to institute and carry forward legal action against for
hoàn thành,đạt được,làm,Thực hiện,thoả mãn,triển khai,sản xuất,thực hiện,thực hiện,thực hiện
thất bại,miệt thị,nói lắp,tiết kiệm
prosecuted => bị khởi tố, proscriptions => Cấm đoán, proscribing => cấm, proscribes => cấm đoán, prosateurs => Nhà văn viết văn xuôi,