Vietnamese Meaning of ending
kết thúc
Other Vietnamese words related to kết thúc
Nearest Words of ending
Definitions and Meaning of ending in English
ending (n)
the end of a word (a suffix or inflectional ending or final morpheme)
the act of ending something
the point in time at which something ends
event whose occurrence ends something
the last section of a communication
ending (p. pr. & vb. n.)
of End
ending (n.)
Termination; concluding part; result; conclusion; destruction; death.
The final syllable or letter of a word; the part joined to the stem. See 3d Case, 5.
FAQs About the word ending
kết thúc
the end of a word (a suffix or inflectional ending or final morpheme), the act of ending something, the point in time at which something ends, event whose occur
ngưng lại,đóng cửa,kết luận,hấp hối,hết hạn,hoàn thành,hết hạn,qua,dừng lại,kết thúc
thức ăn thừa,còn lại,phần còn lại,thường trực,tiếp tục,bền,lâu dài,dai dẳng, dai dẳng,bền bỉ,đấu giá
endictment => cáo trạng, endict => buộc tội, endicott => Endicott, endiaper => Thay tã, endiademed => đội vương miện,