FAQs About the word paid (for)

đã trả (cho)

cạn kiệt,bật (vì),nhảy,đạt được,đủ khả năng (đủ khả năng),được che phủ,được tài trợ,thu được,đã chi tiêu,nhặt lên

No antonyms found.

paid (back) => đã thanh toán (trả lại), pagodas => chùa tháp, pagans => người ngoại đạo, paeans => bài ca ngợi khen, pads => băng vệ sinh,